Một vài cụm từ hay :
- That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
- Too good to be true: Thiệt khó tin
- Too bad: Ráng chiụ
- The sooner the better: Càng sớm càng tốt
- Take it or leave it: Chịu hay không
- There is no denial that…: không thể chối cãi là…
- Viewed from different angles, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
- That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
- Too good to be true: Thiệt khó tin
- Too bad: Ráng chiụ
- The sooner the better: Càng sớm càng tốt
- Take it or leave it: Chịu hay không
- There is no denial that…: không thể chối cãi là…
- Viewed from different angles, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
- Let's face it: Chấp nhận đi
- Got a minute?: Rảnh không?
- What an odd thing to say!: Nói (chuyện) gì mà kỳ cục!
- Explain yourself. : Hãy giải thích đi
- Who cares?: Ai mà thèm quan tâm?
- Don't mention it: Không có gì đâu.
- Don't let me down, OK? Đừng làm tôi thất vọng, được chứ?
- That is ridiculous: Điều đó thật lố bịch.
- What an odd thing to say!: Nói (chuyện) gì mà kỳ cục!
- Explain yourself. : Hãy giải thích đi
- Who cares?: Ai mà thèm quan tâm?
- Don't mention it: Không có gì đâu.
- Don't let me down, OK? Đừng làm tôi thất vọng, được chứ?
- That is ridiculous: Điều đó thật lố bịch.
- I work hard, and I think I deserve to be well paid. Tôi làm việc chăm chỉ, và tôi nghĩ là tôi xứng đáng được trả lương cao.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét